Máy in Phun màu Đa chức năng Canon Maxify MB 5070 (In, Scan, Copy, Fax)
- Tên máy in: Canon MAXIFY MG5070 (In, Scan, Copy, Fax)
- Loại máy in: In, scan, copy, fax, kết nối mạng LAN có dây và không dây
- Khổ giấy in: Tối đa A4
- Tốc độ in: In màu 15 ipm, trắng đen 23 ipm
- Tốc độ xử lý: PC
- Độ phân giải: 600 (horizontal)* 1200 (vertical) dpi
- Chuẩn kết nối: Hi-Speed USB 2.0, Wireless
- Chức năng đặc biệt: In mạng không dây
- Hiệu suất làm việc: 30.000 trang/ tháng
- Mực in sử dụng: Canon PGI 2700BK/ Canon PGI 2700C/ Canon PGI 2700M/ Canon PGI 2700Y
hoặc PGI-2700XL BK, PGI-2700XL C,PGI-2700XL M, PGI-2700XL Y
Hàng Mới 100%. Miễn phí giao hàng trong nội thành Hà Nội.
Đặt hàng qua điện thoại: (04) 3733.4733 - (04) 3733.7973 (04) 3747.1575
098.990.2222 - 098.648.3333 - 097.649.5555
Notice: Undefined index: title in /var/www/html/toanphat.com/public_html/template_cache/mobile_product_detail.c10af57f88e18941f4c0a9e3c9231b4f.php on line 53
Ứng dụng MAXIFY Printing Solutions
Ứng dụng MAXIFY Printing Solutions có trên cả iOS và Android cho phép người dùng trải nghiệm in di động trên điện thoại và máy tính bảng.
MAXIFY CLOUD LINK
Với tiện ích MAXIFY Cloud Link, người dùng có thể in trực tiếp từ các trang trực tuyến sử dụng trong văn phòng như Dropbox, Google Drive và OneDrive
Scan vào thư mục trên mạng / FAX tới thư mục trên mạng
Các chức năng này cho phép lưu dữ liệu scan hoặc fax nhận được trực tiếp trong các thư mục trong cùng mạng chia sẻ nội bộ
Mực đậm chống nhòe kép Mực đen mật độ cao chống nhòe kép
Mực đen gốc dầu mật độ cao không chỉ cho bản in sắc nét và rõ ràng mà còn chống nước và chống nhòe do dùng bút đánh dấu.
Ghi lại quá trình sử dụng
Quản lí chi phí in ấn với các thông số đơn giản. Chức năng này ghi lại thông tin in cho viêc quản lí chi phí thuận tiện hơn.
Thiết lập chế độ BẬT / TẮT
Giảm chi phí điện tiêu thụ và tác hại môi trường bằng cách thiết lập chế độ BẬT / TẮT tự động trong thời gian nhất định.
Loại máy in |
|
|
Độ phân giải in tối đa |
600 (ngang) x 1200 (dọc) dpi |
|
Đầu in / Mực in |
Loại |
Hộp mực rời |
Tổng số vòi phun:: |
Tổng số 4.352 vòi phun |
|
Kích thước giọt mực (tối thiểu) |
5pl |
|
Hộp mực: |
PGI-2700 (C/M/Y/BK) |
|
Tốc độ in*2 |
Tài liệu: màu: |
Xấp xỉ 15ipm |
Tài liệu: đen trắng: |
Xấp xỉ 23ipm |
|
Tài liệu: màu: |
Xấp xỉ 8ipm |
|
Tài liệu: đen trắng: |
Xấp xỉ 11ipm |
|
Tài liệu: màu: |
Xấp xỉ 9giây |
|
Tài liệu: đen trắng: |
Xấp xỉ 7giây |
|
Tài liệu: màu: |
Xấp xỉ 14giây |
|
Tài liệu: đen trắng: |
Xấp xỉ 11giây |
|
Chiều rộng có thể in |
203,2mm (8 inch) |
|
In có viền: |
|
|
In có viền đảo mặt tự động: |
Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm, Lề trái/ Lề phải: mỗi lề 3,4mm (LTR, LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm) |
|
Vùng in khuyến nghị |
Lề trên |
45,8mm |
Lề dưới |
36,8mm |
|
Khổ giấy |
A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", Envelopes(DL, COM10) |
|
Xử lí giấy |
Giấy thường |
A4, A5, B5, LTR, LGL = 250 |
Giấy có độ phân giải cao (HR-101N) |
A4 = 65 |
|
Giấy ảnh bóng Plus Glossy II (PP-201) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 |
|
Giấy ảnh chuyên nghiệp Luster (LU-101) |
A4 = 10 |
|
Giấy ảnh bóng một mặt (SG-201) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 |
|
Giấy ảnh bóng “sử dụng hàng ngày” (GP-601) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 |
|
Giấy ảnh Matte (MP-101) |
4 x 6" = 20, A4 = 10 |
|
Phong bì |
European DL / US Com. #10 = 10 |
|
Khay giấy ra |
Xấp xỉ 75 trang (A4, LTR) |
|
Loại giấy hỗ trợ in hai mặt tự động |
Loại giấy |
Giấy thường |
Khổ giấy |
A4, LTR |
|
Định lượng giấy |
Khay Cassette 1 (phía trên): |
Giấy in thường: 64 - 105g/m2, |
Cảm biến đầu mực |
Dò tìm xung điện + đếm điểm |
|
Căn chỉnh đầu in |
Tự động, bằng tay |
|
Quét*2 |
|
|
Loại máy quét |
Flatbed & ADF |
|
Phương pháp quét |
CIS (Bộ cảm biến hình ảnh tiếp xúc) |
|
Độ phân giải quang học *3 |
1200 x 1200dpi |
|
Độ phân giải lựa chọn *4 |
25 - 19200dpi |
|
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra) |
Thang màu xám: |
16bits / 8bits |
Màu: |
48bits / 24bits (RGB mỗi màu 16bits / 8bits) |
|
Tốc độ quét dòng *5 |
Thang màu xám: |
1,1 miligiây/dòng (300dpi) |
Màu: |
3,4 miligiây/dòng (300dpi) |
|
Tốc độ quét *6 |
Tài liệu (ADF): màu |
Xấp xỉ 10 trang/phút |
Tài liệu (ADF): đen trắng |
Xấp xỉ 18 trang/phút |
|
Khổ bản gốc tối đa*6 |
Flatbed: |
A4, LTR (216 x 297mm) |
ADF: |
A4, LTR, LGL |
|
Sao chụp |
|
|
Khổ bản gốc tối đa |
A4, LTR (216 × 297mm) |
|
Loại giấy tương thích |
Khổ giấy |
A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7" |
Loại giấy: |
Giấy thường |
|
Chất lượng ảnh |
2 vị trí (chuẩn, cao) |
|
Điều chỉnh cường độ |
9 vị trí, cường độ tự động (sao chụp AE)* |
|
Tốc độ sao chụp*10 |
Tài liệu: màu: |
Xấp xỉ 12giây |
Tài liệu (khay ADF): màu: |
Xấp xỉ 10 trang/phút |
|
Tài liệu (khay ADF): đen trắng |
Xấp xỉ 21 trang/phút |
|
Sao chụp nhiều bản |
Đen trắng/màu |
Tối đa 99 trang |
Fax |
|
|
Loại máy fax |
Máy nhận fax để bàn (Super G3 / giao tiếp màu) |
|
Đường truyền |
PSTN (mạng điện thoại công cộng) |
|
Tốc độ truyền*8 |
Fax đen trắng |
Xấp xỉ 3giây (33,6kbps) |
Fax màu |
Xấp xỉ 1phút (33,6kbps) |
|
Độ phân giải fax |
Bản đen trắng |
8pels/mm x 3,85 dòng/mm (chuẩn) |
Bản màu |
200 x 200dpi |
|
Khổ bản in |
A4, LTR, LGL |
|
Chiều rộng bản quét |
208mm (A4), 214mm (LTR) |
|
Tốc độ modem |
Tối đa 33,6kbps (tự động đổ lại) |
|
Nén |
Bản đen trắng |
MH, MR, MMR |
Bản màu |
JPEG |
|
Tông màu |
Bản đen trắng |
256 mức màu |
Bản màu |
24bit đủ màu (mỗi màu RGB 8 bit) |
|
ECM (chế độ sửa lỗi) |
Tương thích ITU-T T.30 |
|
Quay số mã hóa |
Tối đa 100 địa chỉ |
|
Quay số nhóm |
Tối đa 99 địa chỉ |
|
Bộ nhớ truyền/nhận*9 |
Xấp xỉ 250 trang |
|
Fax từ máy tính |
|
|
Loại |
Windows: |
Thông qua modem FAX (ở MFP) |
Mac: |
N/A |
|
Số lượng địa chỉ |
1 vị trí |
|
Đen trắng/màu |
Chỉ truyền fax đen trắng |
|
Mạng làm việc |
|
|
Giao thức mạng |
TCP/IP |
|
Mạng LAN có dây |
Loại mạng |
IEEE802,3u (100BASE-TX) / IEEE802,3 (10BASE-T) |
Tỉ lệ dữ liệu: |
10M / 100Mbps (tự động chuyển đổi) |
|
Mạng không dây |
Loại mạng: |
IEEE802,11n / IEEE802,11g / IEEE802,11b |
Dải băng tần: |
2,4GHz |
|
Phạm vi: |
Trong nhà 50m (phụ thuộc vào tốc độ và điều kiện truyền) |
|
Tính năng an toàn: |
WEP64 / 128bit, WPA-PSK (TKIP / AES), WPA2-PSK (TKIP / AES) |
|
Yêu cầu h ệ thống |
Windows: |
Windows 8 / Windows 7 / Windows Vista / Windows XP |
Macintosh: |
Mac OS X v10.6.8 hoặc cao hơn.a |
|
Thông số kĩ thuật chung |
|
|
Màn hình điều khiển |
Màn hình hiển thị |
Màn hình LCD (3,0inch / màu TFT cỡ 7,5cm/ màn hình chạm) |
ADF |
Xử lí giấy (giấy thường) |
A4, LTR = 50, LGL = 10 |
Kết nối giao diện |
Bộ nhớ USB flash, USB 2.0 tốc độ cao |
|
Apple AirPrint |
Có |
|
Google Cloud Print |
Có |
|
MAXIFY Cloud Link |
Từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng |
Có |
Từ máy in |
có |
|
In từ email |
Có |
|
Ứng dụng in MAXIFY Printing Solutions |
Có |
|
Chế độ Access Points |
Có |
|
Môi trường vận hành*10 |
Nhiệt độ |
5 - 35°C |
Độ ẩm |
10 - 90% RH |
|
Môi trường khuyến nghị*11 |
Nhiệt độ |
15 - 30°C |
Độ ẩm |
10 - 80% RH |
|
Môi trường bảo quản*14 |
Nhiệt độ |
0 - 40°C |
Độ ẩm |
5 - 95% RH |
|
Mức vang âm (khi in từ máy tính)* |
Tài liệu (A4, đen trắng)*12 |
Xấp xỉ 54dB(A) |
Nguồn điện |
AC 100 - 240V, 50 / 60Hz |
|
Tiêu thụ điện |
Khi ở chế độ chờ (đèn quét tắt, kết nối với máy tính qua USB: |
Xấp xỉ 1,0W |
Khi TẮT |
Xấp xỉ 0,3W |
|
Khi đang sao chụp*13 |
Xấp xỉ 29W |
|
Tiêu thụ điện chuẩn (TEC)*14 |
Xấp xỉ 0,3kWh |
|
Môi trường |
Quy tắc: |
RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
Nhãn sinh thái: |
Energy Star, EPEAT (Silver) |
|
Số lượng bản in hàng tháng |
30.000 trang/tháng |
|
Kích thước (W x D x H) |
Cấu hình máy |
xấp xỉ 463 x 394 x 291mm (kích thước tối thiểu) |
Trọng lượng |
Xấp xỉ 11,4kg |
Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi mà không cần báo trước |
|
|
|
*1 |
Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong Thử nghiệm hạng mục in văn phòng dành cho chế độ in một mặt mặc định, ISO / IEC 24734. |
*2 |
Trình điều khiển TWAIN (Quét Gear)dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và yêu cầu có phần mềm Quản lí nguồn dữ liệu đi kèm hệ điều hành |
*3 |
Độ phân giải quang học là mức đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng, dựa theo chuẩn ISO 14473. |
*4 |
Tăng độ phân giải quét sẽ giới hạn vùng quét tối đa có thể. |
*5 |
Tốc độ nhanh nhất của USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền dữ liệu vào máy tính |
*6 |
Tốc độ quét liên tục trên khay ADF được xác định từ thời gian quét liên tiếp các bộ tài liệu thử nghiệm, 30 giây sau khi quét bộ đầu tiên. Bộ tài liệu thử nghiệm (gồm 4 trang) được in bằng thiết bị thử nghiệm và sử dụng để đo ISO / IEC24735 |
*7 |
Tốc độ sao chụp là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO / IEC 29183. |
*8 |
Tốc độ truyền fax đen trắng dựa theo cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1. |
*9 |
Tốc độ truyền fax đen trắng dựa theo cài đặt mặc định sử dụng biểu đồ ITU-T No.1. |
*10 |
Khả năng vận hành của máy in có thể giảm theo điều kiện thời tiết và độ ẩm |
*11 |
Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm của các loại giấy như giấy in ảnh, xin vui lòng tham khảo phần giới thiệu của nhà cung cấp hoặc đóng gói giấy |
*12 |
Mức vang âm được đo theo chuẩn ISO7779 |
*13 |
Khi sao chụp chuẩn ISO / JIS-SCID N2 (in bằng máy in phun) khổ A4, giấy thường sử dụng các cài đặt mặc định |
*14 |
Giá trị TEC: |
Khước từ trách nhiệm | |
• |
Bạn cần phải lắp các hộp mực và cartridge mực của tất cả các màu cho dù bạn chỉ thực hiện thao tác in đen trắng hay in màu. Nếu bất kì hộp mực hoặc cartridge nào không được lắp, máy sẽ bị lỗi và bạn không thể thực hiện thao tác in. |
• |
Phụ thuộc vào loại giấy hoặc cài đặt in, máy có thể sử dụng mực màu ngay cả khi bạn chỉ in màu đen hoặc in tài liệu đen trắng. Khi bất kì màu mực nào hết, bạn cần phải thay hộp mực hoặc cartridge mực đó. |
• |
Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau sau khi lắp các hộp mực đi kèm máy, máy in sẽ sử dụng một lượng nhỏ mực để lấp đầy mực vào các vòi phun của đầu in. Vì lí do này, những hộp mực đầu tiên có thể in lượng giấy ít hơn các hộp mực tiếp theo |
• |
Chi phí in mô tả trong sách giới thiệu sản phẩm hoặc trên website được tính theo số liệu tiêu hao của những hộp mực / cartridge mực sử dụng sau hộp mực / cartridge mực đầu tiên. |
• |
Để giữ máy hoạt động tốt, chiếc máy in Canon sẽ tự thực hiện thao tác làm sạch theo điều kiện của nó. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, nó có thể sử dụng một lượng nhỏ mực in. Thêm vào đó, khi bạn sử dụng máy in lần đầu tiên, máy sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để sẵn sàng thao tác. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tới tất cả các màu mực. |
• |
Những thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm sau khi ngưng sản xuất. Tùy thuộc vào model máy của bạn, chúng tôi sẽ yêu cầu bạn thay thể một chiếc máy mới hoặc một chiếc máy có thao tác gần giống với chiếc máy của bạn theo dịch vụ bảo trì. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không thể dùng vật tư hoặc phụ kiện dành cho model máy của bạn hoặc chúng tôi sẽ phải thay thế hệ điều hành tương thích. |
• |
Thời hạn bảo hành sửa chữa miễn phí là một năm kể từ ngày mua sản phẩm. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (giấy hoặc hộp mực / cartridge mưc) thậm chí ngay cả trong thời hạn bảo hành. |
• |
Để có chất lượng in tốt nhất, hãy sử dụng hết mực trong vòng sáu tháng sau khi mở máy... |
• |
Về giải pháp cho vấn đề gây ra do sử dụng cartridge mực in không chính hãng (bao gồm các cartridge bị đục lỗ do lắp thêm loại mực in không chính hãng), chúng tôi sẽ tiến hành thu phí thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành. Bạn nên lưu ý chi tiết này khi sử dụng mực in không chính hãng. |
• |
Nếu bạn sử dụng cartridge mực in không chính hãng (bao gồm cả các cartridge bị đục lỗ do lắp thêm loại mực in không chính hãng), những chiếc máy in đó có thể có hiệu ứng tiêu cực khi hoạt động hoặc chất lượng bản in có thể giảm xuống. Thêm vào đó, mặc dù là hiếm gặp nhưng trong một số trường hợp có thể xảy ra hiện tượng mất an toàn. Người ta đã thông báo rằng đầu in sẽ bị nóng lên hoặc có thể xảy ra hiện tượng bốc khói ở đầu in do loại mực in không chính hãng này có chứa các thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon. (Xin lưu ý rằng điều này không áp dụng cho tất cả các loại mực in không chính hãng). |
• |
CREATIVE PARK PREMIUM là dịch vụ nội dung cao cấp dành riêng cho những người sử dụng khi máy in được lắp tất cả các hộp mực màu chính hãng của Canon. |
• |
Một chiếc máy in có chức năng fax sẽ lưu trữ các dữ liệu fax dưới đây trong bộ nhớ của máy in: |
• |
Nếu bạn định cài đặt trình điều khiển máy in Canon trên Mac OS X và sử dụng máy in qua kết nối mạng, bạn có thể lựa chọn [Bonjour] hoặc [canonijnetwork] trong hộp thoại [Add Printer]. Nếu lựa chọn [Bonjour], các thông báo hiển thị mức mực còn lại có thể khác so với các thông báo hiển thị trên [canonijnetwork]. [canonijnetwork] sẽ không hiển thị nếu máy chưa được cài đặt trình điều khiển máy in Canon. Hãy truy cập web site trên Internet và tải trình điều khiển máy in mới nhất cho model máy của bạn. Canon sẽ khuyến nghị bạn sử dụng [canonijnetwork] để in. |
Warning: preg_match_all() expects parameter 2 to be string, array given in /var/www/html/toanphat.com/public_html/core/functions/function_obfuscate.php on line 45
Warning: strip_tags() expects parameter 1 to be string, array given in /var/www/html/toanphat.com/public_html/core/functions/function_obfuscate.php on line 33
Quý khách tải Driver tại đây: