Máy in hoá đơn siêu thị EPSON TMU-220PA (in kim 2 liên)

Mã hàng: MI155 Còn hàng 4456
Giá: 6.950.000đ [Giá đã bao gồm VAT]
Giá thị trường: 7.500.000
Bảo hành: 12 tháng
  • EPSON TM-U220 là sự kết hợp những tính năng ưu việt: thiết kế chắc chắn, mẫu mã đẹp, sang trọng, hợp thời trang, tốc độ in nhanh nhất, và đặc biệt quan trọng là đặc tính dễ sử dụng, được ứng dụng rộng rãi tại những điểm bán lẻ, nhà hàng, bệnh viện và cơ quan hành chính. Hỗ trợ in tiếng Việt. EPSON nổi tiếng hơn hết chính là chất lượng vượt trội, sự tin cậy tuyệt đối và thao tác thuận lợi.Máy in 2 liên (gồm 1 liên để đối chiếu và 1 liên giao khách hàng), cắt giấy tự động

Tổng đài hỗ trợ
Gọi đặt mua:
098.990.2222098.648.3333097.649.5555
Hỗ trợ Kỹ thuật:
0973.746.9980973.142.933090605.2828
Điện thoại:
(024) 3733.4733(024) 3733.7973(024) 3747.1575
Email báo giá & đặt hàng:
baogia@toanphat.com
Địa chỉ VPGD:
55 Lý Nam Đế - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Mô tả chi tiết Máy in hoá đơn siêu thị EPSON TMU-220PA (in kim 2 liên)
Máy in hoá đơn siêu thị EPSON TM-U220PA (In 2 liên)
Các thông số kỹ thuật của máy in EPSON TM_U220 
Phương pháp in 
9 Kim, in ma trận điểm 
In font 
7 x 9 / 9 x 9 
Số cột 
40 / 42 hoặc 33 / 35 
Kích thước ký tự (mm) 
1.2 (R) x 3.1 (C)/1.6 (R) x 3.1 (C) 
Đặc tính ký tự 
95 mẫu tự La Tinh , 37 ký tự quốc tế, 128 x 12 ký tự đồ họa 
Một số Font mặc định 
Trung Quốc, Thái Lan, Nhật, Hàn Quốc, Việt Nam 
Độ phân giải 
17.8/16 cpi hoặc 14.5/13.3 cpi 
Giao tiếp 
RS 232/ Bi-directional Parallel. Lựa chọn khác : USB, 10 Base -T I/F 
Bộ đệm dữ liệu 
4 KB hay 40 Bytes 
Tốc độ in 
4.7 lps ( 40 cột, 16 cpi ), 6.0 cpi ( 30 cột, 16 cpi ) 
Kích thước (mm)  Giấy 
57.5 ± 0.5, 69.5 ± 0.5, 76.0 ± 0.5, (R) x dia, 83.0 
Độ dày 
0.06 đến 0.085 
Số liên giấy 
1 bản gốc với 1 bản copy 
Ruybăng 
ERC – 38 ( Đen/ Đỏ, Tím , Đen) 
Tuổi thọ Ruybăng 
Tím : 4.000.000 ký tự, Đen: 3.000.000 ký tự 
Đen/Đỏ : 1.500.000 ký tự (Đen) / 750.000 ký tự (Đỏ) 
Nguồn 
AC Adapter 
Điện năng tiêu thụ 
31 KW 
Chức năng D.K.D 
2 driver 
Độ tin cậy 
MTBF : 180.000 giờ 
MCBF : 18.000.000 dòng 
Kích thước bên ngoài 
Loại A : 160 (R) x 286 (S) x 157.7 (C) 
Loại B : 160 (R) x 248 (S) x 138.5(C) 
Loại C : 160 (R) x 248 (S) x 138.5 (C) 
Trọng lượng 
Loại A : 2.7 Kg, loại B : 2.5Kg, Loại C : 2.3 Kg 
Chuẩn EMC 
VCCI lớp A, FCC lớp A, khối CE, AS / NZS 3548 lớp B 
Nguồn cung cấp 
Adapter AC 
Lựa chọn từ nhỡ máy 
Cảm nhận sensor 
Lựa chọn 
Đế treo tường WH – 10 
Tiêu chuẩn an toàn 
UL / CSA / TUV (EN60950) 
Thông số kỹ thuật

EPSON TM-U220 Máy in hoá đơn với chi phí thấp, hiệu quả cao, thao tác dễ dàng, tốc độ in nhanh, dễ lắp đặt. In được 2 màu đỏ và đen, rất phù hợp cho việc in bill thanh toán.

 

Máy in hiệu suất cao, chuẩn công nghiệp

Dễ sử dụng, độ tin cậy cao, vượt trội hơn máy in TM-U210 trước đây, chiếm lĩnh đa phần thị trường trên toàn thế giới.

 

Tính năng vượt trội

Máy in thế hệ mới TM-220 thừa hưởng những đặc tính nổi bật, được thiết kế cải tiến để thay thế dòng máy in TM-U210. Hơn thế nữa, do thiết kế bên ngoài gần như bằng nhau nên không cần phải thiết kế lại vị trí do đó việc thay đổi rất nhẹ nhàng.

 

Dễ dàng lắp đặt

Người dùng không cần phải bận tâm tới việc lắp giấy và rubăng. TM-U220 chỉ với thao tác đơn giản: mở nắp, bỏ giấy hay ru-băng vào và đóng nắp lại. Thế là bạn có thể tiếp tục công việc.

 

Tốc độ in nhanh hơn

Máy in TM-U220 in  với hiệu suất cao, nhanh hơn 30 % so với những máy in cùng loại. Người bán giải quyết việc in hóa đơn nhanh hơn.  Nhà bếp trong nhà hàng, khách sạn nhận được thực đơn một cách nhanh chóng.

 

Đa dạng hơn

TM-U220 phù hợp với nhiều thị trường và đa ứng dụng. Mỗi loại có những đặc tính mạnh riêng, thiết kế nhỏ gọn phù hợp ở những nơi bị giới hạn về không gian. Loại B có thể treo tường trong không gian nhỏ như nhà bếp. Hơn nữa cả 2 loại B và D cho phép lựa chọn độ rộng giấy cuộn với những kích thước như sau: 58, 69 hoặc 76 mm.

 

Quan tâm đến môi trường

Epson quan tâm đến tiêu chuẩn về môi trường xung quanh với các điểm chính như sau:

Tiết kiệm điện năng (tiết kiệm 25 % quá trình hoạt động, 60% ở chế độ chờ so với máy in TM-U210).

1. Giảm tần suất hoạt động cho từng bộ phận.

2. Không sử dụng hóa chất bị cấm cho những  nguyên liệu, vật tư và bao bì.

3. Sử dụng giấy chất lượng cao, do đó dễ dàng tái sử dụng. Có thể lựa chọn  3 loại khổ giấy khác nhau để tránh lãng phí giấy.

 

Các thông số kỹ thuật của máy in EPSON TM_U220 

Phương pháp in 

9 Kim, in ma trận điểm 

In font 

7 x 9 / 9 x 9 

Số cột 

40 / 42 hoặc 33 / 35 

Kích thước ký tự (mm) 

1.2 (R) x 3.1 (C)/1.6 (R) x 3.1 (C) 

Đặc tính ký tự 

95 mẫu tự La Tinh , 37 ký tự quốc tế, 128 x 12 ký tự đồ họa 

Một số Font mặc định 

Trung Quốc, Thái Lan, Nhật, Hàn Quốc, Việt Nam 

Độ phân giải 

17.8/16 cpi hoặc 14.5/13.3 cpi 

Giao tiếp 

RS 232/ Bi-directional Parallel. Lựa chọn khác : USB, 10 Base -T I/F 

Bộ đệm dữ liệu 

4 KB hay 40 Bytes 

Tốc độ in 

4.7 lps ( 40 cột, 16 cpi ), 6.0 cpi ( 30 cột, 16 cpi ) 

Kích thước (mm)  Giấy 

57.5 ± 0.5, 69.5 ± 0.5, 76.0 ± 0.5, (R) x dia, 83.0 

Độ dày 

0.06 đến 0.085 

Số liên giấy 

1 bản gốc với 1 bản copy 

Ruybăng 

ERC – 38 ( Đen/ Đỏ, Tím , Đen) 

Tuổi thọ Ruybăng 

Tím : 4.000.000 ký tự, Đen: 3.000.000 ký tự 

Đen/Đỏ : 1.500.000 ký tự (Đen) / 750.000 ký tự (Đỏ) 

Nguồn 

AC Adapter 

Điện năng tiêu thụ 

31 KW 

Chức năng D.K.D 

2 driver 

Độ tin cậy 

MTBF : 180.000 giờ 

MCBF : 18.000.000 dòng 

Kích thước bên ngoài 

Loại A : 160 (R) x 286 (S) x 157.7 (C) 

Loại B : 160 (R) x 248 (S) x 138.5(C) 

Loại C : 160 (R) x 248 (S) x 138.5 (C) 

Trọng lượng 

Loại A : 2.7 Kg, loại B : 2.5Kg, Loại C : 2.3 Kg 

Chuẩn EMC 

VCCI lớp A, FCC lớp A, khối CE, AS / NZS 3548 lớp B 

Nguồn cung cấp 

Adapter AC 

Lựa chọn từ nhỡ máy 

Cảm nhận sensor 

Lựa chọn 

Đế treo tường WH – 10 

Tiêu chuẩn an toàn 

UL / CSA / TUV (EN60950) 

Video
Video đang được cập nhật!
Tải Drive & Hỗ trợ khác
Bình luận về sản phẩm
Chat Zalo 1

098.990.2222

Chat Zalo 2

098.648.3333

Chat Zalo 3

097.649.5555

Kỹ thuật

0973.142.933

098.990.2222